Đấu Trường Chân Lý: Thông tin bản cập nhật 13.4

Thành Đạt
16:45 ngày 01-03-2023
Trong bản cập nhật 13.4 của chế độ Đấu Trường Chân Lý, Riot Games sẽ điều chỉnh 30 nâng cấp tướng, tập trung chủ yếu vào việc giúp chúng hiệu quả và thú vị hơn, đồng thời đưa những nâng cấp "bá đạo" về lại vị trí cân bằng.
Đấu Trường Chân Lý: Thông tin bản cập nhật 13.4

THAY ĐỔI LỚN

TỘC HỆ - A.D.M.I.N.

  • MỚI: A.D.M.I.N. 4 giờ sẽ được tăng 30% cho tất cả hiệu ứng.
  • Chỉnh sửa mô tả chính xác về % cho 6 A.D.M.I.N (hiệu ứng thực sự không thay đổi).
  • Khi A.D.M.I.N. tụt xuống dưới 66% Máu, nhận Sức Mạnh Công Kích: 80% ⇒ 75%
  • Khi A.D.M.I.N. tụt xuống dưới 66% Máu, nhận Sức Mạnh Phép Thuật: 80 ⇒ 75
  • Khi A.D.M.I.N. tụt xuống dưới 66% Máu, nhận Tốc Độ Đánh: 80% ⇒ 75%
  • Khi A.D.M.I.N. tụt xuống dưới 66% Máu, tỷ lệ rớt Vàng: 100% >> 60%
  • A.D.M.I.N sau mỗi 5 giây, tỷ lệ rớt Vàng: 25% ⇒ 20%
  • A.D.M.I.N khi thi triển kỹ năng, tỷ lệ rớt Vàng: 25% ⇒ 20%
  • A.D.M.I.N Bắt đầu giao tranh - Sức Mạnh Công Kích: 50% ⇒ 45%
  • A.D.M.I.N Bắt đầu giao tranh - Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 45
  • A.D.M.I.N Bắt đầu giao tranh - Năng lượng: 50 ⇒ 45
  • A.D.M.I.N Bắt đầu giao tranh - tỷ lệ rớt Vàng: 50% ⇒ 40%
  • A.D.M.I.N. Khi đồng đội tử trận, tướng ADMIN nhận Năng Lượng: 20 ⇒ 15
  • A.D.M.I.N. Khi đồng đội tử trận, tỷ lệ rớt Vàng tướng ADMIN: 33% ⇒ 25%
  • A.D.M.I.N Khi hạ gục, tỷ lệ rớt Vàng cho tướng hạ gục: 50% ⇒ 40%
  • A.D.M.I.N Toàn đội sau mỗi 5 giây, tỷ lệ rớt Vàng: 12% ⇒ 10%
  • A.D.M.I.N Bắt đầu giao tranh toàn đội - tỷ lệ rớt Vàng: 25% ⇒ 20%
  • Thần Đồng, Đại Bác Liên Thanh Lò Xo đã bị xóa bỏ và thay thế bằng Quyền Năng Thiếu Niên Khổng Lồ.
  • Quyền Năng Thần Đồng Khổng Lồ: Ban 2% Sức Mạnh Công Kích, 2% Sức Mạnh Phép Thuật và 2% Tốc Độ Đánh khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 30 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, nhận thêm 30 Giáp và 30 Kháng Phép.
  • Tin Tặc: Đơn vị bị hack giờ sẽ nhắm vào kẻ địch gần nhất ở hàng sau, thay vì nhắm vào kẻ địch thấp máu nhất ở hàng sau.
  • Tin Tặc - SỬA LỖI: Các đơn vị giờ sẽ không còn cố nhắm vào H4cker!im nữa. Việc này sẽ giúp ngăn các tình huống di chuyển kỳ quặc quanh H4ckerr!m khi bắt đầu giao tranh.
  • Thần Giáp - Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật: 60/45 ⇒ 60/55.
  • Xạ Kích - Sức Mạnh Công Kích cộng thêm: 8/20% sau mỗi 4 giây ⇒ 6/16% sau mỗi 4 giây.

TƯỚNG: BẬC 1

  • Lulu - Sát thương của Ngọn Thương Ánh Sáng: 260/390/580 ⇒ 270/405/605
  • Galio - Tránh Đường! Lá Chắn: 200/240/280 ⇒ 225/250/275
  • Gangplank - Thử Lửa sẽ không còn xóa Hiệu Ứng Khống Chế khi thi triển

TƯỚNG: BẬC 2

  • Lee Sin - SỬA LỖI: 2 Lee Sin giờ sẽ không thể xóa bỏ khóa năng lượng của nhau
  • Malphite - Máu: 700 ⇒ 800
  • Malphite - Sát thương Dậm Đất: 140/210/325 ⇒ 150/225/350
  • Fiora - Giảm sát thương Nhập Trận!: 15% ⇒ 20%

TƯỚNG: BẬC 3

  • Jax - SỬA LỖI: Tất cả sát thương kỹ năng giờ sẽ cập nhật chính xác thay đổi về SMPT trong khi chiến đấu.
  • Jax - Vận Sức: sát thương cơ bản 110/165/285 ⇒ 80/125/210
  • Kai'sa - Tốc Độ Đánh của Tinh Tú Tích Tụ: 40/45/55% ⇒ 45/45/45%
  • LeBlanc - Ấn Ác Ý: Sát thương: 85/105/130 ⇒ 75/110/135
  • LeBlanc - Ấn Ác Ý: Số Ấn: 5/6/8 ⇒ 6/6/8
  • LeBlanc - Ấn Ác Ý: tổng sát thương: 425/630/1040 ⇒ 450/660/1080

TƯỚNG: BẬC 4

  • Aurelion Sol - Mưa Thiên Thạch: Sát thương: 145/215/435 ⇒ 155/230/450
  • Bel'Veth - Sức Mạnh Công Kích: 80 ⇒ 75
  • Bel’Veth - chọn mục tiêu lướt được cải thiện. Bel’Veth sẽ bớt nhảy linh tinh hơn.
  • Soraka - sát thương Vẫn Tinh: 225/340/750 ⇒ 235/350/750
  • Taliyah - Mặt Đất Dậy Sóng: Sát thương: 70/100/250 ⇒ 75/115/275
  • Taliyah - Mặt Đất Dậy Sóng: Sát thương nổ: 210/315/945 ⇒ 225/335/999
  • Zed - Máu: 950 ⇒ 1000
  • Zed - Chế Độ: Đồ Sát: Tỉ lệ Sức Mạnh Công Kích của đòn xoay: 125% ⇒ 135%
  • Zed - Chế Độ: Đồ Sát: thời gian Phân Tách giáp (giảm giáp): 6/6/6 ⇒ 7/7/7 (để khớp với thời gian của ĐỒ SÁT)

TƯỚNG: BẬC 5

  • Aphelios - Tỉ lệ Sức Mạnh Công Kích của Pháo Trọng Trường (Tím): 130/130/800% ⇒ 140/140/800%
  • Aphelios - Tỉ lệ Sức Mạnh Công Kích của Súng Hoả Ngục (Lam): 275/275/1500% ⇒ 260/260/1500%
  • Aphelios - Tỉ lệ Sức Mạnh Công Kích của Súng Huyết Tinh (Đỏ): 300/300/2000% ⇒ 320/320/1500%
  • Aphelios - Súng Huyết Tinh (Đỏ): số mục tiêu 2/2/2 ⇒ 2/2/10
  • Urgot - Máu: 1.100 ⇒ 1.000
  • Urgot - Giáp & Kháng Phép: 50 ⇒ 40
  • Urgot - Sát thương phần trăm Máu Tối Đa của Thủy Triều Cuộn Trào: 10/15/99% ⇒ 5/8/75%

TRANG BỊ

  • Huyết Kiếm - Sức Mạnh Công Kích: 10% ⇒ 20%
  • Cốc Sức Mạnh - Năng lượng khởi điểm: 15 ⇒ 30
  • Kiếm Tử Thần - Sức Mạnh Công Kích: 60% ⇒ 66%
  • Thú Tượng Thạch Giáp - Giáp & Kháng Phép khởi đầu: 20 ⇒ 30
  • Bàn Tay Công Lý - Hút Máu Toàn Phần cơ bản: 10% ⇒ 15%
  • Kiếm Súng Hextech - Hút Máu Toàn Phần: 25% ⇒ 22%
  • Quỷ Thư Morello - Sức Mạnh Phép Thuật: 20 ⇒ 25
  • Lời Thề Hộ Vệ - Năng lượng khởi đầu: 30 ⇒ 45
  • Áo Choàng Thủy Ngân - Kháng Phép: 20 ⇒ 30
  • Áo Choàng Lửa - Máu: 300 ⇒ 250
  • Tụ Bão Zeke - Máu: 150 ⇒ 250

NÂNG CẤP TƯỚNG

  • Ashe - Kính Nhắm Laser: Tốc Độ Đánh: 45% ⇒ 50%
  • Blitzcrank - Bàn Tay Hỏa Tiễn: Máu khởi điểm: 300 ⇒ 400
  • Gangplank Chủ Lực - sát thương nảy bật: 100% ⇒ 90%
  • Lulu - Siêu Tăng Trưởng: Máu mỗi khi dùng kỹ năng: 125 ⇒ 100
  • Lux - Lăng Kính Hội Tụ: Sát thương tăng thêm: 150% ⇒ 135%
  • Nasus - Cộng Dồn Chồng Chất: Sức Mạnh Công Kích khởi điểm: 10% ⇒ 15%
  • Poppy - Khiên Siêu Hợp Kim: Giáp cộng thêm: 200 ⇒ 180
  • Renekton - Tốc Độ Đánh Cơ Bản của Đế Chế Cuồng Nộ: 75% ⇒ 65%
  • Sylas - Đồ Vương: sát thương cộng thêm: 40% ⇒ 35%
  • Camille - Hextech Báo Oán: sát thương cộng thêm khởi điểm: 10% ⇒ 8%
  • Malphite - Cứng Như Đá: Giáp thành Sức Mạnh Phép Thuật: 150% ⇒ 180%
  • Yasuo - Độc Hành Đạo: Tốc Độ Đánh cộng thêm: 25% ⇒ 22%
  • Yuumi - Tăng Động! - Tốc Độ Đánh cộng thêm: 20% ⇒ 22%
  • LeBlanc - Ảo Ảnh: phần trăm Máu Tối Đa của bản sao: 70% ⇒ 75%
  • Nilah - Chia Quà: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 40 ⇒ 45
  • Nilah - Thủy Giáp Bảo Hộ: số đồng minh Miễn Nhiễm Khống Chế: 4 ⇒ 5
  • Nilah - Thủy Giáp Bảo Hộ: thời gian Miễn Nhiễm Khống Chế cho đồng minh: 20 ⇒ 30 giây
  • Riven - Lá Chắn Tương Tác: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 20 ⇒ 15
  • Sona - Sức Mạnh Nội Lực: số đồng minh được tăng Năng Lượng: 2 ⇒ 3
  • Vayne - Nỏ Tán Xạ: sát thương tán xạ: 75% ⇒ 65%
  • Vel'koz - Bỏng Lạnh: sát thương thiêu đốt: 300% ⇒ 400%
  • Vel’Koz - Lãnh Nguyên Băng Giá: thời gian làm chậm Tốc Độ Đánh: 8 ⇒ 10 giây
  • Zoe - Bong Bóng Đôi: hệ số sát thương: 60% ⇒ 70%
  • Zoe - Giờ Ngủ Đã Điểm: số mục tiêu bị Ngái Ngủ: 3 ⇒ 4
  • Aurelion Sol - Sự Kiện Tuyệt Diệt: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 10 ⇒ 15
  • Ekko - Động Cơ Cộng Hưởng: Kháng Phép thành sát thương cộng thêm: 300% ⇒ 400%
  • Miss Fortune - Mưa Đạn: Vàng tại Vòng 3: 10 ⇒ 8
  • Sejuani - Tan Vỡ: Sát thương cộng thêm: 20% ⇒ 33%
  • Zed - Ảnh Độn: Sức Mạnh Công Kích khởi điểm: 15% ⇒ 20%
  • Zed - Khinh Thường Kẻ Yếu: đánh cắp Sức Mạnh Công Kích: 15% ⇒ 20%
  • Aphelios - Vũ Khí Đầy Kho: % Sức Mạnh Công Kích cơ bản: 10 ⇒ 5
  • Janna - Siêu Bão Đổ Bộ: Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 80
  • Nunu - Sức Mạnh Phép Thuật Cộng Thêm Của Lăn Khắp Thế Giới: 20 ⇒ 25
  • Nunu - Bậc Thầy Tấu Hài: Sức Mạnh Phép Thuật khởi điểm: 10 ⇒ 20
  • Syndra - Sức Mạnh Tối Thượng: SMPT, SMCK, Kháng Phép & Giáp cộng thêm: 80 ⇒ 100

NÂNG CẤP

  • Tàng Thư Bí Mật I - Vàng: 2 ⇒ 4
  • Vương Miện Siêu Thú giờ sẽ cho 1 Nỏ Sét ⇒ cho 1 Lời Thề Hộ Vệ.
  • Dựa Hơi II - Kháng Sát Thương: 12% ⇒ 10%
  • Lối Đi Riêng III - Máu: 225/300/375/450 ⇒ 250/350/450/550
  • Lá Chắn Siêu Công Nghệ III - Giáp: 40 ⇒ 50
  • Trí Tuệ Siêu Công Nghệ III - Năng lượng mỗi giây: 3 ⇒ 3,5
  • Tụ Điện III - Sát Thương: 95/125/155/185 ⇒ 100/135/170/205
  • Trái Tim Thần Đồng - Bậc Vàng ⇒ Bạc.
  • Trái Tim Thần Đồng - giờ sẽ cho 1 Annie ⇒ cho 1 Poppy.
  • MỚI Bổ sung Huy Hiệu Thần Đồng ở bậc Vàng.
  • Huy Hiệu Thần Đồng - Nhận 1 Ấn Thần Đồng và 1 Annie.
  • Linh Hồn Thần Đồng ⇒ Vương Miện Thần Đồng
  • Vương Miện Thần Đồng giờ cho +1 Ấn Thần Đồng thay vì +1 Thần Đồng.
  • Khu Đồ Hiệu - Vàng: 10 ⇒ 3
  • Mài Dao III - Sức Mạnh Công Kích: 45% ⇒ 55%
  • Trái Tim Quân Cảnh Laser - bậc Bạc ⇒ bậc Vàng
  • Huy Hiệu Quân Cảnh Laser - đã bị xóa bỏ
  • Thảm Họa Cấp Thần - Máu với mỗi Hiểm Họa: 75 ⇒ 60

THAY ĐỔI NHỎ

TƯỚNG: BẬC 2

  • Camille - Tỉ lệ Sức Mạnh Công Kích của Đá Quét Chiến Thuật: 190/200/215% ⇒ 210/210/210%

NÂNG CẤP TƯỚNG

  • Sylas - Xích Kháng Ma: giờ chỉ cho Sylas mạnh nhất của bạn phá hủy năng lượng.
  • Sylas - SỬA LỖI Xích Kháng Ma: Sẽ chỉ cho 1 lần Năng Lượng, bất kể bạn có ra trận bao nhiêu Sylas.
  • Senna - Hàng Ngũ Quân Cảnh: giờ chỉ Senna mạnh nhất của bạn có hiệu ứng tăng Sức Mạnh Công Kích.

Đón đọc Đặc san EURO 2024 DUY NHẤT TẠI VIỆT NAM.
Với 116 trang, thiết kế sang trọng, in 4 màu CHẤT LƯỢNG CAO.

  • Tất cả thông tin bạn đọc cần biết về EURO 2024.
  • Những nội dung đặc sắc, bài viết độc quyền của nhà báo thường trú tại châu Âu và các cây viết thể thao hàng đầu ở Việt Nam.
  • ĐẶC BIỆT: Tặng kèm Lịch thi đấu EURO 2024 khổ lớn.
  • Giá: 98.000 đồng.

ĐẶT MUA NGAY
Sử dụng tiếng Việt có dấu. Ký tự còn lại 500.

* Đăng nhập hoặc Đăng ký tài khoản để
bình luận và chia sẻ nhanh hơn

Thông tin Toà soạn

Tạp chí Điện tử Bóng Đá

Tổng biên tập:
Nguyễn Tùng Điển
Phó Tổng biên tập:
Thạc Thị Thanh Thảo Nguyễn Hà Thanh Nguyễn Trung Kiên Vũ Khắc Sơn

Địa chỉ liên hệ

Tầng 6 tòa nhà Licogi 13
Số 164 đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, Hà Nội

Tel: (84.24) 3554 1188 - (84.24) 3554 1199
Fax: (84.24) 3553 9898
Email: toasoan@bongdaplus.vn | vanphong@bongdaplus.vn
 

Liên hệ Quảng cáo

Hotline: 0903 203 412
Email: quangcao@bongdaplus.vn

x